Thứ Bảy, 24 tháng 8, 2013

[2.2.4] Phân bố - Quân số các đơn vị Quân đội Nhân dân Việt Nam trên lãnh thổ miền Nam Việt Nam đến 31/5/1973 - Địa bàn QK4 VNCH

 2013082483038

D. Quân khu IV - VNCH

I. Tỉnh Sa Đéc
1. Tiểu đoàn độc lập


* Tiểu đoàn 857, tỉnh Sa Đéc 100

2. Các Đại đội và Trung đội độc lập
* Đại đội bộ binh, thành phố Sa Đéc 19
* Trung đội địa phương, Lấp Võ 20

II. Tỉnh Kiến Tường
1. Tiểu đoàn độc lập


* Tiểu đoàn 504, tỉnh Kiến Tường 150

2. Các đại đội và trung đội độc lập

* Đại đội bộ binh, thành phố Kiến Tường 20
* Trung đội pháo binh, tỉnh Kiến Tường 10
* Đại đội 917 đặc công, tỉnh Kiến Tường 30

III. Tỉnh Định Tường
1. Các Trung đoàn độc lập


a). Trung đoàn 1 Đồng Tháp, QK2 1000

* Cơ quan chỉ huy 300
* Tiểu đoàn 261A, DT1 250
* Tiểu đoàn 261B, DT1 250
* Tiểu đoàn 261C, DT1 250

b). Trung đoàn Z15, QK2 950

* Cơ quan chỉ huy 350
* Tiểu đoàn K1 (D1), DT1 200
* Tiểu đoàn K2 (D200), DT1 200
* Tiểu đoàn K5 (D510), DT1 200

c). Trung đoàn 24 (T14) Sư đoàn 30B 600

* Cơ quan chỉ huy 180
* Tiểu đoàn D4, DT1 120
* Tiểu đoàn D5, DT1 150
* Tiểu đoàn D6, DT1 150
* Tiểu đoàn Z14, DT1 150

2. Các Tiểu đoàn độc lập

* Tiểu đoàn 269 đặc công, QK2 160
* Tiểu đoàn 279 đặc công QK2 200
* Tiểu đoàn 309 pháo binh, QK2 100
* Tiểu đoàn 514C, tỉnh Mỹ Tho 200
* Đại đội 2009B, QK2 100

3. Các đại đội và trung đội độc lập

* Đại đội 334X đặc công, tỉnh Mỹ Tho 50
* Đại đội 332X, tỉnh Mỹ Tho 25
* Đại đội 336X, tỉnh Mỹ Tho 20
* Đại đội 338X, tỉnh Mỹ Tho 20
* Đại đội bắc huyện Châu Thành 28
* Đại đội C1, bắc huyện Châu Thành 42
* Đại đội C2, bắc huyện Châu Thành 35
* Đại đội địa phương huyện Chợ Gạo 15
* Đại đội địa phương bắc huyện Cai Lậy 54
* Đại đội địa phương nam huyện Cai Lậy 29
* Đại đội địa phương huyện Cái Bè 30

IV. Tỉnh Gò Công
1. Tiểu đoàn độc lập


* Tiểu đoàn 509, tỉnh Gò Công 150

2. Các đại đội và trung đội độc lập

* Đại đội địa phương, khu Đông 15
* Đại đội C51 đặc công, tỉnh Gò Công 20
* Đại đội địa phương, khu Tây 15

V. Tỉnh Kiến Hòa
1. Trung đoàn độc lập


a). Trung đoàn 2 hay Trung đoàn Đồng Khởi, tỉnh Kiến Hòa 1100

* Cơ quan chỉ huy 300
* Tiểu đoàn 516 (D1) 250
* Tiểu đoàn 560 (D6) 200
* Tiểu đoàn 263 (D7) 200
* Tiểu đoàn 590 (D9) 150

2. Các Tiểu đoàn độc lập

* Tiểu đoàn 281 đặc công, Qk2 200
* Tiểu đoàn 269 đặc công – công binh, tỉnh Bến Tre 150

3. Các Đại đội và trung đội độc lập

* Đại đội địa phương, thành phố Bến Tre 35
* Đại đội 268A DK75, tỉnh Kiến Hòa 25
* Đại đội 128, SMPK 12,8mm, tỉnh Kiến Hòa 40
* Đại đội 268B chống tàu xuồng, tỉnh Kiến Hòa 50
* Đại đội 260 trinh sát, tỉnh Kiến Hòa 70
* Đại đội 268C DK75, tỉnh Kiến Hòa 40
* Đại đội 127 cối 82, tỉnh Kiến Hòa 34
* Đại đội 135 trinh sát, tỉnh Kiến Hòa 35
* Đại đội 136 nữ 25
* Đại đội 250 vệ binh, tỉnh Kiến Hòa 40
* Đại đội địa phương huyện Thạnh Phú 30
* Đại đội nam huyện Mỏ Cày 35
* Đại đội Bắc huyện Mỏ Cày 30
* Đại đội C1, huyện Châu Thành 30
* Đại đội C2, huyện Châu Thành 30
* Đại đội C1, huyện Giồng Trôm 33
* Đại đội C2, huyện Giồng Trôm 30
* Đại đội địa phương huyện Ba Tri 30
* Đại đội C1, huyện Bình Đại 40
* Đại đội C2, huyện Bình Đại 30
* Đại đội địa phương huyện CHợ Lách 20

VI. Tỉnh Kiến Phong
1. Các Trung đoàn độc lập


a). Trung đoàn H207 (E207/ CT9), QK2 500

* Cơ quan chỉ huy 200
* Tiểu đoàn 1 80
* Tiểu đoàn 2 120
* Tiểu đoàn 3 100
* Tiểu đoàn 56 phòng không, Sư đoàn pháo binh 69 150
* Tiểu đoàn 10 pháo binh, Đoàn pháo binh 75 250

b). Trung đoàn Z18 (E207/ CT9), QK2 850

* Cơ quan chỉ huy 300
* Tiểu đoàn H1 150
* Tiểu đoàn H2 250
* Tiểu đoàn H3 150
* Tiểu đoàn 56 phòng không, Sư đoàn pháo binh 69 150

2. Các Tiểu đoàn độc lập

* Tiểu đoàn 283 đặc công thủy, QK2 200
* Tiểu đoàn 295X, QK2 80
* Tiểu đoàn 502A, tỉnh Kiến Phong 200
* Tiểu đoàn 502B, tỉnh Kiến Phong 230

3. Các đại đội và trung đội độc lập

* Đại đội địa phương huyện Hồng Ngự 30
* Đại đội địa phương bắc huyện Cao Lãnh 20
* Đại đội địa phương Đồng Tiến 20
* Đại đội C1, huyện Mỹ An 40
* Đại đội C2, huyện Mỹ An 30
* Đại đội địa phương huyện Thanh Bình 20

VII. Tỉnh Châu Đốc
1. Sư đoàn 1 hay NT1 (Đoàn Phước Long, QK2 3960


a). Cơ quan chỉ huy 100

* Tiểu đoàn 21 trinh sát 150
* Tiểu đoàn 23 pháo binh 150
* Tiểu đoàn 24 phòng không 150
* Tiểu đoàn 25 công binh 150
* Tiểu đoàn 26 thông tin 100
* Tiểu đoàn 29 vận tải 150
* Tiểu đoàn K30 huấn luyện (khu huấn luyện) 100
* Tiểu đoàn K31 huấn luyện tân binh 100
* Tiểu đoàn K32 điều dưỡng/ quân y 100
* Tiểu đoàn T40 đặc công 250

b). Trung đoàn 101D (Đoàn 1) 800

* Cơ quan chỉ huy 320
* Tiểu đoàn K7 150
* Tiểu đoàn K8 180
* Tiểu đoàn K9 150

c). Trung đoàn 44 (Đoàn 44) 1000

* Cơ quan chỉ huy 300
* Tiểu đoàn 5 200
* Tiểu đoàn T50 180
* Tiểu đoàn 78 (hay 340) 170
* Tiểu đoàn 640 pháo binh 150

d). Trung đoàn 52 (Đoàn 46) 660

* Cơ quan chỉ huy 300
* Tiểu đoàn 4 160
* Tiểu đoàn 5 100
* Tiểu đoàn 6 100

2. Các Tiểu đoàn độc lập

* Tiểu đoàn 511 đặc công, Châu Đốc 200
* Tiểu đoàn 512, Châu Đốc 300
* Tiểu đoàn A11 đặc công, Châu Hà 150
* Tiểu đoàn A12, Châu Hà 150

3. Các Đại đội và trung đội độc lập

* Đại đội 385A pháo binh, tỉnh Châu Đốc 35
* Đại đội 385B pháo binh, tỉnh Châu Đốc 35
* Đại đội 381 đặc công, tỉnh Châu Đốc 32
* Đại đội địa phương huyện Châu Phú 20
* Đại đội địa phương huyện An Tân 30
* Đại đội địa phương huyện Tịnh Biên 18
* Đại đội địa phương huyện Tri Tôn 35

VIII. Tỉnh An Giang
1. Các Đại đội và trung đội độc lập


* Đại đội 387 đặc công – công binh 21
* Trung đội địa phương huyện An Phú 20

IX. Tỉnh Kiên Giang

* Đoàn 6 pháo binh, QK3 330
* Đoàn 8 đặc công, QK3 500
* Tiểu đoàn 297 (U Minh 10), tỉnh Rạch Giá 160

2. Các Đại đội và trung đội độc lập

* Đại đội 617 pháo binh, tỉnh Rạch Giá 40
* Đại đội 612 đặc công, tỉnh Rạch Giá 25
* Đại đội 616 pháo binh, tỉnh Rạch Giá 30
* Đại đội bộ binh, thành phố Rạch Giá 30
* Đại đội địa phương huyện Hà Tiên 26
* Đại đội địa phương 1, huyện Phú Quốc 100
* Đại đội địa phương 2, huyện Phú Quốc 100
* Đại đội địa phương huyện An Biên 24
* Đại đội địa phương huyện Tân Hiệp 30
* Đại đội địa phương huyện Châu Thành A 20
* Đại đội địa phương huyện Châu Thành B 30
* Đại đội địa phương huyện Giồng Riềng 30

X. Tỉnh Vĩnh Bình
1. Các Tiểu đoàn độc lập


* Tiểu đoàn 501, tỉnh Trà Vinh 150
* Tiểu đoàn 509, tỉnh Trà Vinh 150

2. Các Đại đội và trung đội độc lập

* Đại đội 1 hoạt động đặc biệt, thành phố Trà Vinh 17
* Đại đội 2 hoạt động đặc biệt, thành phố Trà Vinh 27
* Đại đội 3 hoạt động đặc biệt, thành phố Trà Vinh 20
* Đại đội pháo binh, thành phố Trà Vinh 15
* Đại đội 509, tỉnh Trà Vinh 35
* Đại đội 517A pháo binh 50
* Đại đội địa phương huyện Trà Cú 30
* Đại đội 1 địa phương huyện Trà Ôn 30
* Đại đội địa phương huyện Cầu Ngang 30
* Đại đội địa phương huyện Vũng Liêm 40
* Đại đội 1 địa phương huyện Càng Long 30
* Đại đội 2 địa phương huyện Càng Long 30
* Đại đội địa phương huyện Châu Thành 30
* Đại đội địa phương huyện Long Toan 20
* Đại đội địa phương huyện Cầu Kè 15
* Đại đội địa phương huyện Tiểu Cần 15

XI. Tỉnh Vĩnh Long
1. Trung đòan D3, QK3 800


* Cơ quan chỉ huy và bộ phận chuyên môn 415
* Tiểu đoàn 306 170
* Tiểu đoàn 308 65
* Tiểu đoàn 312 150

2. Các Đại đội và trung đội độc lập

* Đại đội địa phương huyện Châu Thành 18
* Đại đội địa phương huyện Bình Minh 32
* Đại đội địa phương huyện Tam Bình 31
* Đại đội địa phương huyện Minh Đức 35

XII. Tỉnh Phong Định
1. Các Tiểu đoàn độc lập


* Tiểu đoàn 1 Tây Đô, tỉnh Cần Thơ 170
* Tiểu đoàn 2012 đặc công, QK3 100
* Tiểu đoàn 2311 pháo binh, QK3 100

2. Các Đại đội và trung đội độc lập

* Đại đội C36 đặc công – công binh, tỉnh Cần Thơ 35
* Đại đội H37 pháo binh 30
* Đại đội C158 60
* Đại đội 823, thành phố Cần Thơ 30
* Đại đội 824, thành phố Cần Thơ 35
* Đại đội địa phương huyện Châu Thành A 20
* Đại đội địa phương huyện Châu Thành B 16
* Đại đội địa phương huyện Ô Môn 35
* Đại đội địa phương huyện Phụng Hiệp 40
* Đại đội địa phương huyện Kế Sách 30

XIII. Tỉnh Chương Thiện
1. Các Trung đoàn độc lập


a). Trung đoàn 1, QK3 750

* Cơ quan chỉ huy 350
* Tiểu đoàn 303 100
* Tiểu đoàn 307 100
* Tiểu đoàn 309 200

b). Trung đoàn D2, QK3 1150

* Cơ quan chỉ huy 300
* Tiểu đoàn 7 200
* Tiểu đoàn 8 250
* Tiểu đòan 9 200
* Tiểu đoàn 10 200

c). Trung đoàn 18 1200

* Cơ quan chỉ huy 350
* Tiểu đoàn 304 200
* Tiểu đoàn 305 250
* Tiểu đoàn 306 200
* Tiểu đoàn 307 đặc công 200

d). Trung đoàn 10 đặc công (95A), QK3 1000

* Cơ quan chỉ huy 400
* Tiểu doàn 7 200
* Tiểu đoàn 8 200
* Tiểu đoàn 9 200

2. Các Tiểu đoàn độc lập

* Tiểu đoàn 2014 đặc công, QK3 150
* Tiểu đoàn 2315 pháo binh, QK3 130

3. Các Đại đội và Trung đội độc lập

* Đại đội địa phương, Gò Quao 35
* Đại đội địa phương, Vĩnh Thuận 30
* Đại đội địa phương, Hồng Vân 30
* Đại đội địa phương huyện Long Mỹ 30

XIV. Tỉnh Ba Xuyên
1. Tiểu đoàn độc lập


* Tiểu đoàn 1 Phú Lợi (hay đơn vị 764) 145

2. Các Đại đội và trung đội độc lập

* Đại đội 368 pháo binh, tỉnh Sóc Trăng 55
* Đại đội 301, thành phố Sóc Trăng 27
* Đại đội hoạt động đặc biệt, tỉnh Sóc Trăng 25
* Đại đội C602 pháo binh, tỉnh Sóc Trăng 40
* Đại đội C603 trinh sát, tỉnh Sóc Trăng 40
* Đại đội 604 đặc công, tỉnh Sóc TRăng 20
* Đại đội B68, tỉnh Sóc Trăng 30
* Đại đội địa phương huyện Long Phú 30
* Đại đội địa phương huyện Thuận Hóa 20
* Đại đội địa phương huyện Thành Trì 25
* Đại đội địa phương huyện Mỹ Xuyên 45
* Đại đội Lịch Hội Thương 20

XV. Tỉnh Bạc Liêu
1. Tiểu đoàn độc lập


* Tiểu đoàn 2 Phú Lợi (hay 764B0 200

2. Các Đại đội và trung đội độc lập

* Đại đội địa phương huyện Phước Long 30
* Đại đội địa phương huyện Vĩnh Châu 24
* Trung đội đặc công huyện Vĩnh Châu 17
* Đại đội địa phương huyện Vĩnh Lợi 23
* Trung đội đặc công huyện Vĩnh Lợi 15
* Đại đội địa phương huyện Gia Rai 20
* Đại đội 2 địa phương, huyện Gia Rai 15

XVI. Tỉnh An Xuyên
1. Các Tiểu đoàn độc lập


* Tiểu đoàn 2 U Minh, tỉnh Cà Mau 180
* Tiểu đoàn 3 U Minh, tỉnh Cà Mau 240
* Tiểu đoàn 962 vệ binh, QK3 200

2. Các đại đội và trung đội độc lập

* Đại đội đặc công thủy, QK3 30
* Đại đội 165, tỉnh Cà Mau 30
* Đại đội 289 pháo binh, tỉnh Cà Mau 45
* Đại đội địa phương huyện Châu Thanh 31
* Đại đội địa phương huyện Thới Bình 27
* Đại đội địa phương huyện Mười Tế 15
* Đại đội địa phương huyện Năm Cứng 35
* Đại đội địa phương huyện Duyên Hải 40
* Đại đội địa phương huyện Đầm Dơi 33

XVII. Campuchia
1. Sư đoàn 5 hay Công trường 5 (C20B-Z25) 3570


a). Cơ quan chỉ huy 200

* Tiểu đoàn 22 pháo binh 100
* Tiểu đoàn 24 phòng không 100
* Tiểu đoàn 26 thông tin 100
* Tiểu đoàn 27 trinh sát 100
* Tiểu đoàn 28 đặc công 100
* Tiểu đoàn 29 vận tải 100
* Tiểu đoàn 32 Điều dưỡng 100
* Tiểu đoàn 33 quân y 100

b). Trung đoàn 1 (Đoàn 11 – Trung đoàn 275) 640

* Cơ quan chỉ huy 300
* Tiểu đoàn 1 100
* Tiểu đoàn 2 130
* Tiểu đoàn 3 110

c). Trung đoàn 2 (Đoàn 12 – 174 – H25) 1150

* Cơ quan chỉ huy 400
* Tiểu đoàn 4 200
* Tiểu đoàn 5 200
* Tiểu đoàn 6 200
* Tiểu đoàn K4B 150

d). Trung đoàn 3 (E6 – Đoàn 13 – C138) 630

* Cơ quan chỉ huy 250
* Tiểu đoàn 7 80
* Tiểu đoàn 8 150
* Tiểu đoàn 9 150
* Tiểu đoàn Z12 phòng không, Sư đoàn 69 pháo binh 150 (Tăng cường cho Trung đoàn 3, Sư đoàn 5)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét