Thứ Ba, 7 tháng 10, 2014

[4.3.15] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 175 đến 186) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967

2013090312043.18

Bản danh sách các liệt sỹ mà phía Mỹ cho rằng thuộc trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân Giải phóng miền Nam.
Bản danh sách liệt kê thông tin gồm: Họ tên – ngày tháng hy sinh – quê quán của 210 liệt sỹ thuộc trung đoàn 165, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967. Thông tin từ danh sách cho thấy hầu hết các liệt sỹ có quê quán ở miền Bắc Việt Nam, và có thể hy sinh tại 1 quân y viện của Quân GP MN.
Bản chụp cho thấy danh sách có 18 trang, do lực lượng biệt kích VNCH thu được gần biên giới Việt Nam - Campuchia tháng 1/1967, phía Đông Bắc Bù Đốp.
Link các phần của danh sách: 

[4.3.14] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 164 đến 174) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967

 [4.3.13] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 153 đến 163) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967

[4.3.12] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 142 đến 152) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.11] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 131 đến 141) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.10] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 120 đến 130) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.9] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 109 đến 119) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.8] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 97 đến 108) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.7] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 86 đến 96) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.6] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 74 đến 85) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.5] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 63 đến 73) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.4] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 51 đến 62) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.3] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 39 đến 50) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.2] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 26 đến 38) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.1] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 14 đến 25) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.0] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 1 đến 13) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967 

Do trang danh sách có đoạn hơi mờ, nên thông tin Rongxanh đánh máy lại có thể chưa được chính xác.
Ảnh chụp trang danh sách:

alt
Thông tin gồm: Số thứ tự - Họ và tên - Đơn vị - Ngày hy sinh - Quê quán


175Vũ Đình Văn


11/11/1966
Thiệu Hưng - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
176Nguyễn Văn Phượng

12/11/1966
? - ? - ?
177Vũ Văn Chắc


14/11/1966
An ? - Gia Lương - Hà Bắc
178Đặng Văn Chiến


13/11/1966
Dũng Liệt - Yên Phong - hà Bắc
179Lê Văn Hồng


11/11/1966
? ? - Nhân Thắng? - Gia Lương - Hà Bắc
180Lâm Văn Duyên


12/11/1966
??
181Hồ Sỹ Tuất


26/11/1966
??
182Đặng Ngọc Tường


17/11/1966
??
183Trần Thế? Hồng


20/11/1966
??
184Nguyễn Văn Bói


22/11/1966
Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Dương
185Nguyễn Huy? Chiêm

13/11/1966
Hưng Đạo - Tứ Kỳ - Hải Dương
186Nguyễn Hồng Bính


23/11/1966
Tiến Thành - Đồng Quang - Bắc Thái

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét