Thứ Năm, 23 tháng 10, 2014

[4.3.16] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 187 đến 199) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967

2013090312043.19

Bản danh sách các liệt sỹ mà phía Mỹ cho rằng thuộc trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân Giải phóng miền Nam.

Bản danh sách liệt kê thông tin gồm: Họ tên – ngày tháng hy sinh – quê quán của 210 liệt sỹ thuộc trung đoàn 165, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967. Thông tin từ danh sách cho thấy hầu hết các liệt sỹ có quê quán ở miền Bắc Việt Nam, và có thể hy sinh tại 1 quân y viện của Quân GP MN.

Bản chụp cho thấy danh sách có 18 trang, do lực lượng biệt kích VNCH thu được gần biên giới Việt Nam - Campuchia tháng 1/1967, phía Đông Bắc Bù Đốp.

Link các phần của danh sách: 

[4.3.15] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 175 đến 186) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967

[4.3.14] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 164 đến 174) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967

 [4.3.13] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 153 đến 163) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967

[4.3.12] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 142 đến 152) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.11] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 131 đến 141) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.10] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 120 đến 130) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.9] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 109 đến 119) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.8] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 97 đến 108) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.7] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 86 đến 96) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.6] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 74 đến 85) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.5] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 63 đến 73) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.4] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 51 đến 62) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.3] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 39 đến 50) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.2] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 26 đến 38) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.1] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 14 đến 25) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.0] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 1 đến 13) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967 

 

Do trang danh sách có đoạn hơi mờ, nên thông tin Rongxanh đánh máy lại có thể chưa được chính xác.
Ảnh chụp trang danh sách:
alt


Thông tin gồm: Số thứ tự - Họ và tên - Đơn vị - Ngày hy sinh - Quê quán

187Nguyễn Văn Xinh?


29/11/1966
An Tập - Gia Lương - Hà Bắc
188Khương Chí Thành


02/12/1966
Vĩnh Khúc - Văn Giang - Hưng Yên
189Trần Ngọc Sự


06/12/1966
Hướng Đạo - Tam Dương - Vĩnh Phúc
190Nông Văn Thèn?


28/11/1966
??
191Nguyễn Hữu Tiến


08/12/1966
??
192Đinh Văn Vĩnh


?
??
193Đỗ Văn Kiệm


17/12/1966
Bình Phú - Thạch Thất - Hà Tây
194Nguyễn Văn Ngữ?


17/12/1966
Thành Công - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
195Trần Hữu Tước


21/12/1966
Phụng Nguyên? - Yên Lại - Vĩnh Phúc
196Kiều Cao Loan


21/12/1966
Đại Đồng - Thạch Thất - Hà Tây
197Nguyễn Văn Đề


21/12/1966
Chiến Thắng - Hiệp Hòa - Hà Bắc
198Mạc Trung Hiếu


21/12/1966
Bắc Hợp - Nguyên Bình - Cao bằng
199Lê Văn Cường


24/12/1966
Phù Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phúc

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét